Chào mừng bạn đến với website của GLOBAL PEACE INTERNATIONAL!
08:00AM - 17:00PM
  • Twitter
  • Facebook
  • Linkedin
  • Mail
  • vi
  • en
  • jp
  • vi
  • en
  • jp

Đại học Dong A - Trường tư thục danh tiếng tại Busan

Thứ 4, 02/10/2024

Administrator

202

Thứ 4, 02/10/2024

Administrator

202

Thông tin Đại học Dong A Hàn Quốc

Hàn Quốc luôn là điểm đến hàng đầu trong việc du học. Từ lâu Hàn Quốc đã có những cải tiến trong nền phát triển giáo dục thu hút và bồi dưỡng nguồn nhân lực nước ngoài. Xu hướng du học giới trẻ khi đi du học điểm đến được nhắc đến đầu tiên đó là Hàn Quốc. Một số trường Đại học Hàn Quốc danh tiếng như Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Yonsei,… các trường này điều tọa lạc tại thủ đô Seoul. Nhưng khi nhắc đến Busan một thành phố tấp nập chỉ đứng sau Seoul thì cái tên trường Đại học đước nhắc đến chắc chắn sẽ là Đại học Dong A. Hãy cùng Global Peace International khám những điều có “ một không hai” ở nới này nhé. 

 

 

I. Tổng quan về Đại học Dong A

1Thông tin cơ bản

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Năm thành lập: 1946
  • Website: http://donga.ac.kr
  • Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Hàn Quốc

2. Đặc điểm nổi bật cùa Đại học Dong A 

  • Trong bảng xếp hạng Đại học tốt nhất Hàn Quốc trường rất vinh dự khi đứng thứ 37
  • Trường cũng hân hạnh khi nằm trong top 4 trường Đại học tốt nhất Busan
  • Năm 2013 trường được chọn là cơ sở đào tạo học bổng cho sinh viên 6 năm liền
  • Được chọn là trường đại học xuất sắc 2 năm liên tiếp tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp
  • Hiện có hơn 1000 du học sinh quốc tế theo học
  • Liên kết với hơn 230 trường đại học trên thế giới
  • Trường có 3 khu campus lớn tại khu vực Busan
  • Trường nhận rất nhiều ưu đãi về vị trí địa lý khi tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan
  • Chuyên ngành nổi bật của trường là các nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn.

3. Lịch sử thành lập

Vào năm 1946 cái tên Đại học Dong A được ra đời với châm ngôn “ tự do – chân lý – chính nghĩa” .Trải qua 70 năm lịch sử hình thành trường đã đào tạo ra các nhân tài đóng góp trong mọi lĩnh vực. Trường đào tạo hơn 55 chuyên ngành và có nền chất lượng giáo dục hàng đầu Busan. Tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan được mệnh danh là thành phố du lịch và có lịch sử hình thành lâu dài, đường bờ biển rộng là nơi lý tưởng cho cuộc sống sau này.

4. Các hoạt động tại trường

  • Các cuộc thi nói tiếng Hàn, viết tiếng Hàn, nhảy KPOP,…
  • Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, văn hóa truyền thống, các buổi biểu diễn nghệ thuật
  • Các ngày hội quốc tế giao lưu văn hóa quốc tế

II. Điều kiện nhập học tại Đại học Dong A

1. Đối với hệ tiếng Hàn 

  • Học vấn: tối thiểu tốt nghiệp THPT GPA phải từ 7.0 trở lên
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính
  • Có yêu thích về Hàn Quốc
  • Cha mẹ có mang quốc tịch nước ngoài

2. Đối với hệ chuyên ngành đại học

  • Học vấn: tối thiểu tốt nghiệp THPT GPA phải từ 7.0 trở lên
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính
  • Có yêu thích về Hàn Quốc
  • Cha mẹ có mang quốc tịch nước ngoài
  • Chứng chỉ tiếng Hàn phải từ TOPIK 3 trở lên

3. Đối với hệ Cao học

  • Học vấn: tối thiểu tốt nghiệp THPT GPA phải từ 7.0 trở lên
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính
  • Có yêu thích về Hàn Quốc
  • Cha mẹ có mang quốc tịch nước ngoài
  • Chứng chỉ tiếng Hàn phải từ TOPIK 3 trở lên
  • Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ nếu học lên bậc tiến sĩ

III. Chuyên ngành và học phí Đại học Hongik

1. Đối với hệ tiếng Hàn

Phí đăng ký

50,000 won

Học phí

5,200,000 wom/ năm

Phí xét duyệt hồ sơ

~ 1,500,000 won/ 6 tháng

Cấp độ

Từ cấp 1 đến cấp 6

Thời gian

Tổng 4 kỳ xuân, hạ, thu, đông / từ thứ 2 đến thứ 6

2. Đối với hệ Đại học

Phí nhập học: ~ 800,000 won

Khối ngành

Khoa

Học phí / kỳ

Nhân văn

  • Triết học – lý luận y sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ - lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em

2,900,000 won

Khoa học tự nhiên

  • Toán học

3,122,000 won

  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học

3,387,000 won

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính

2,900,000 won

  • Truyền thông đa phương tiện

3,011,000 won

Kinh doanh

  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống

3,122,000 won

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản và năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền và xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ và poly

3,876,000 won

Thiết kế

  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan

3,947,000 won

Nghệ thuật và thể thao

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Taekwondo

3,947,000 won

  • Giáo dục thể chất

3,387,000 won

Khoa học và sức khỏe

  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe

 

Kinh doanh quốc tế

  • Kinh doanh quốc tế

 

Trung Quốc và Nhật Bản học

  • Trung Quốc và Nhật Bản học

 

Lưu ý: học phí có thể tăng thao từng năm và học kỳ

* Chuyên ngành nổi bật :quản trị kinh doanh, truyền thông, ngôn ngữ Hàn

3. Đối với hệ Cao học

Nghệ thuật tự do và Khoa học xã hội

  • Ngôn ngữ và văn học Han Quốc
  • Hành chính công
  • Truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Quản lý du lịch
  • Hệ thống thông tin quản lý

khoa học tự nhiên

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Công nghệ sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học sức khỏe
  • Khoa học y tế

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống và quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật điện tử
  • Quy hoạch và cảnh quan đô thị

Thể thao và nghệ thuật

  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nhựa

Y học

  • Y học

Chương trình hợp tác

  • Luật quốc tế
  • Vật liệu vật lý

Chương trình chuyên ngành

  • Khoa học nghệ thuật
  • Giáo dục sơ sinh và trẻ nhỏ

Phí nhập học : ~ 700,000 won cho tất cả các chuyên ngành

Học phí dao động từ : 3,800,000 đến 7,500,000 won

Lưu ý: học phí có thể tăng thao từng năm và học kỳ

IV. Học bổng Đại học Dong A

  • Học bổng toàn phần cho sinh viên có từ TOPIK 5 trở lên
  • 50% học phí cho sinh viên có từ TOPIK 3 trở lên
  • 30% cho sinh viên không thuộc 2 loại trên
  • Kể từ học kỳ thứ 2 giảm từ 20 – 70% cho mỗi học kỳ

V. Ký túc xá Đại học Dong A

Ký túc xá trường có đủ điều kiện cung cấp đủ tiện nghi như phòng đọc sách, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặc ủi,…

Gồm 3 khu nhà chính:

  • Seunghak: có cả khu cho nam và khu cho nữ gồm 513 phòng với sức chứa lên đến 1020 sinh viên. Trong đó có 25 phòng khách
  • Gudeok: gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu. Có 75 phòng và sức chứa 150 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
  • Bumin: 2 tầng hầm và 7 tầng lầu có 210 phòng, sức chứa lên đến 430 sinh viên.

Kết luận:

Hy vọng qua bài viết này GPI đã có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về Đại học Dong A. Những thông tin bổ ích trên sẽ là hành trang vững chắc trong con đường học vấn của bạn . Nếu bạn quan tâm đến du học Hàn Quốc thì hãy nhanh tay đến với GPI. GPI sẽ biến các bạn trở thành tân sinh viên của Đại học Dong A ngày hôm nay.