Chào mừng bạn đến với website của GLOBAL PEACE INTERNATIONAL!
08:00AM - 17:00PM
  • Twitter
  • Facebook
  • Linkedin
  • Mail
  • vi
  • en
  • jp
  • vi
  • en
  • jp

Đại học Hankuk – Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc

Thứ 4, 14/08/2024

Administrator

139

Thứ 4, 14/08/2024

Administrator

139

Thông tin Đại học Hankuk University 

Nhu cầu và sở thích học ngôn ngữ của giới trẻ ngày càng tăng. Số lượng sinh viên du học quốc tế cũng gia tăng đáng kể nhưng rào cản ngôn ngữ là hàng rào ngăn cản sự hội nhập hóa quốc tế. Nắm bắt được điểm này Hàn Quốc xây dựng và mở ra nhiều trường đào tạo chuyên sâu về ngôn ngữ. Trong đó cái tên được gọi đầu tiên là Đại học Hankuk. Để hiểu sâu hơn trường số một về ngôn ngữ này. Hãy cùng Global Peace International đi một chuyến khám phá những cái “nhất“ chỉ có ở Đại học Hankuk nhé !

 

I. Tổng quan về Đại học Hankuk 

1. thông tin cơ bản

  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
  • Tên tiếng Hàn:
  • Tên viết tắc: HUFS
  • Loại hình: tư thục
  • Địa chỉ:  
  • Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu,Seoul, 02450, Korea
  • Global campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Gyeonggi-do, 17035, Korea 
  • Website: http://www.hufs.ac.kr

2. Thành tích nổi bật

  • Cựu tổng thống Barack Obama đã có chuyến thăm Đại học Hankuk
  • Đứng đầu các trường đại học vào năm 2016 và xếp thứ 13 Châu Á
  • Trường đứng đầu về hệ đào tạo ngôn ngữ 2
  • 2 năm liên tiếp xếp hạng top 2 của tờ báo lớn Seoul
  • Đối tác với hơn 400 trường đại học trên thế giới

3. Lịch sử thành lập

Trường được thành lập vào năm 1954 với hơn 30,000 sinh viên đnag theo học. Đào tạo với hơn 50 ngôn ngữ khác nhau. Mục tiêu ban đầu kaf đào tạo những người có chuyên môn trong các lĩnh vực ngôn ngữ và quan hệ quốc tế. Trong suốt thời gian hoạt động, Đại học Hankuk luôn không ngừng phát triển với nhiều khoa và chương trình học khác nhau, phục vụ một đội ngũ sinh viên quốc tế đa dạng.
Hiện nay, Đại học Hankuk có hơn 70 khoa. Mục tiêu tạo ra những sinh viên ưu tú, cống hiến cho nền giáo dục toàn cầu, mỗi học sinh phải trang bị cho bản thân ít nhất 2 ngôn ngữ.

II. Điều kiện nhập học Đại học Hankun

1. Đối với hệ tiếng Hàn

  • Học vấn: phải tốt nghiệp tối thiểu THPT trở lên ( GPI 7.0 trở lên)
  • Chứng chỉ ngoại ngữ: không yêu cầu chứng chỉ TOPIK
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện
  • Cha mẹ bắt buộc là quốc tịch nước ngoài
  • Có niềm đam mê và muốn học tập tại Hàn Quốc

2. Đối với hệ chuyên ngành

  • Cha mẹ băt buộc là quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện
  • Chứng chỉ ngoại ngữ: yêu cầu có từ TOPIK 3 trở lên, hoặc IELTS 5,5 đối với hệ tiếng Anh
  • Học vấn: tốt nghiệp từ THPT trở lên ( GPA 7.0 trở lên)
  • Có niềm đam mê và muốn học tập tại Hàn Quốc

3. Đối với hệ cao học

  • Cha mẹ băt buộc là quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện
  • Chứng chỉ ngoại ngữ: yêu cầu có từ TOPIK 3 trở lên, hoặc IELTS 5,5 đối với hệ tiếng Anh
  • Học vấn: tốt nghiệp từ THPT trở lên ( GPA 7.0 trở lên)
  • Có niềm đam mê và muốn học tập tại Hàn Quốc
  • Đã có bằng cử nhân đại học

III. Các chuyên ngành đào tạo và học phí Đại học Hankuk

1. Đối với hệ du học tiếng Hàn

Cấp độ

Chương trình đào tạo

Sơ cấp 1

  • Bao gồm 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết
  • Có học tiết học ngoại khóa

Sơ cấp 2

  • Luyện tập diễn kịch và xử lí tình huống

Trung cấp 3

  • Diễn đạt trôi chảy trong các tình huống, diễn kịch

Trung cấp 4

  • Diễn đạt sâu thông qua thảo luận về báo chí và truyền thông

Cao cấp 5

  • Kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
  • Thành thạo ca dao tục ngữ

Cao cấp 6

  • Viết luận văn tốt nghiệp, phát biểu sự kiện trang trọng

Biên – thông dịch tiếng Hàn

  • Luyện tập thông biên dịch theo từng ngôn ngữ

 

Thời gian học

Các mùa trong năm

Thông tin khóa học

10 tuần/ kỳ

Phí xét hồ sơ

60,000 won

Học phí

6,520,000 won/ năm

2. Hệ du học chuyên ngành

Phí nhập học cho tất cả chuyên ngành là 158,000won

SEOUL CAMPUS

Tiếng Anh

  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
  • Biên phiên dịch Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp

3,232,000 WON

Ngôn ngữ phương tây

  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Nga
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Ý
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Hà Lan
  • Tiếng Vùng Scandinavi

4,163,000 WON

Ngôn ngữ và văn hóa châu Á

  • Tiếng Indo – Malay
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Thái
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Hindi
  • Tiếng Ba Tư
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Tiếng Vùng Azerbaijan
  • Tiếng Mông Cổ
  • Tiếng Ba Tư

 

3,629,000 WON

Trung Quốc học

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngoại giao và thương mại Trung Quốc

3,629,000 WON

Nhật Bản học

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Nhật học tổng hợp

3,629,000 WON

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Phương tiện truyền thông

3,629,000 WON

Kinh doanh và kinh tế

  • Kinh tế quốc tế và Luật
  • Kinh tế

3,629,000 WON

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

3,629,000 WON

Sư phạm

  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Pháp
  • Sư phạm Đức
  • Sư phạm Trung
  • Sư Phạm Hàn

3,629,000 WON

Quốc tế học

  • Quốc tế học

3,629,000 WON

KFL

  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Biên phiên dịch tiếng Hàn

3,629,000 WON

*LƯU Ý: HỌC PHÍ CÓ THỂ TĂNG THEO NĂM VÀ ĐÓNG HỌC PHÍ CHO MỖI KỲ

YONGIN CAMPUSS

Nhân văn

  • Triết học
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ và khoa học hiểu biết
  • Nội dung ngôn ngữ

3,629,000 WON

Biên phiên dịch

  • Anh
  • Pháp
  • Đức
  • Ý
  • Trung
  • Nhật
  • Ả rập
  • Thái
  • Tây ban nha
  • Indo - Malay

4,359,000 WON

Nghiên cứu Trung và Đông Âu

  • Ba lan
  • Romani
  • Cộng hòa Séc và Slovak
  • Hunggary
  • Nam Slavia
  • Ukraina

3,629,000 WON

Nghiên cứu quốc tế và khu vực

  • Pháp
  • Brazil
  • Hy lạp và Bulgary
  • Ấn Độ
  • Trung Á
  • Châu phi
  • Nga
  • Nghiên cứu về thể thao và hoạt động giải trí
  • Nghiên cứu Hàn Quốc

3,629,000 WON

Kinh doanh – kinh tế

  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh và công nghệ toàn cầu

 

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Thống kê
  • Khoa học môi trường
  • Công nghệ và khoa học sinh học
  • Hóa học

4,164,000 WON

Kĩ thuật

  • Kỹ thuật máy tính và hệ thống điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý

4,556,000 WON

Kỹ thuật y sinh

  • Kỹ thuật y sinh

 

* LƯU Ý: HỌC PHÍ CÓ THỂ TĂNG THEO NĂM VÀ ĐÓNG HỌC PHÍ CHO MỖI KỲ

IV. Học bổng tại Đại học Hankuk

Đối tượng

Giá trị

Điều kiện

Sinh viên năm nhất và sinh viên trao đổi

50% - 100%

700,000 – 1,500,000 WON / Kỳ

TOPIK 5,6

IELTS 7,0 – 9,0

Sinh viên đang theo học

300,000 – 700,000 won/ kỳ

GPA 3,5 trở lên

V. Ký túc xá Đại học Hankuk

Mỗi phòng được trang bị đầy đủ các thiết bị sunh hoạt, có các phòng sinh hoạt, phòng bếp, phòng ăn, phòng gym,…

Khu vực

Loại phòng

Chi phí/kỳ

Seoul

Phòng đôi

1,091,000won

Phòng ba

873,000won

Yongin

Phòng đôi 1

1,244,000won

Phòng đôi 2

930,000won

Phòng 4 người

600,000won

Kết luận:

Vậy là các bạn và GPI đã đi một vòng khám phá Đại học Hankuk từ các thông tin và điều kiện nhập học cũng như học bổng của trường. Qua đó phần nào các bạn cũng có cái nhìn sâu hơn về ngôi trường lý tưởng này. Nếu bạn vẫn cảm thấy chưa đủ hãy liên hệ ngay với GPI để có câu trả lời tốt nhất nhé! Còn chần chừ gì nữa muốn làm sinh viên của Đại học Hankuk thì hãy đến GPI ngay hôm nay.