Chào mừng bạn đến với website của GLOBAL PEACE INTERNATIONAL!
08:00AM - 17:00PM
  • Twitter
  • Facebook
  • Linkedin
  • Mail
  • vi
  • en
  • jp
  • vi
  • en
  • jp

Đại học Myongji Hàn Quốc – Trường danh tiếng tại Seoul

Thứ 4, 14/08/2024

Administrator

110

Thứ 4, 14/08/2024

Administrator

110

Thông tin Đại học Myongji Hàn Quốc

Để tìm kiếm một nền giáo dục tiên tiến giới trẻ ngày càng có nhiều sự lựa chọn. Hàn Quốc là một điểm đến được nhắc đến hàng đầu của giới trẻ Việt Nam, với bề dày và trình độ giáo dục tiên tiến Hàn Quốc luôn được giới trẻ ưu tiên là điểm đến khi đi du học. Một số trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc như Đại học Hankuk, Đại học quốc gia Seoul,… một trong số đó Đại học Myongji luôn có một chỗ đứng trong giáo dục. Để biết tại sao nên chọn ngôi trường này để học tập thì sau đây hãy cũng Global Peace International có một chuyến du hành “ thực tế ảo“ để có cái nhìn khái quát về Đại học Myongji nhé!

 

I. Tổng quan về Đại học Myongji

1. Thông tin cơ bản

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Website: https://www.mju.ac.kr 
  • Địa chỉ:   
  • Cơ sở 1: Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Cơ sở 2: 116 Myeongji-ro, Nam-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeongi

2. Thành tựu đạt được

  • Theo CWUR 2022 trường lọt top 50 trường tốt nhất Hàn Quốc
  • Theo Edu Rank 2022 trường xếp thứ 42 Hàn Quốc và 650 Châu Á
  • Theo uniRank 2022 trường đứng thứ 24 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc
  • Đây là trường đầu tiên ở Hàn Quốc và Châu Á thành lập khoa kiến trúc và đứng thứ 2 thế giới
  • 2008 trường được công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất
  • Chứng nhận hệ đào tạo 5 năm của Hiệp hội kiến trúc quốc tế
  • Hợp tắc với hơn 134 trường đại học từ 26 quốc gia trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng như: College london, Đại học colimbia,…
  • Trường cũng là ngôi nhà thân yêu của nhiều Idol Kpop như: Baekhyun EX0, Lee Taemin DBSK,…

3. Lịch sử thành lập

Đại học Myongji thuộc loại hình tư thục được thành lập vào năm 1948. Ban đầu là Cao đẳng Myongji, được thành lập bởi các tổ chức tôn giáo cà các lãnh đạo giáo dục với mục tiêu cung cấp nền giáo dục cao. Trường tập trung vào sự kết hợp giữa dân văn và khoa học kỹ thuật, đồng thời phát triển các chương trình nghiên cứu và giáo dục phù hợp với việc ngày càng triển của khoa học kỹ thuật.

Với hơn 70 năm đồng hành và phát triển, Đại học Myongji không ngừng mở rộng và nâng cao giáo dục, với cơ sở vật chất hiện đại luôn luôn đóng góp cho nền giáo dục toàn cầu.

4. Điều kiện nhập học tại Đại học Myongji

4.1 Đối với hệ tiếng Hàn

  • Học vấn: GPA 3 năm THPT phải từ 6.5 trở lên
  • Ngoại ngữ: không yêu cầu chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK
  • Bố hoặc mẹ điều phải mang quốc tịch nước ngoài

4.2. Đối với hệ chuyên ngành đại học

  • Học vấn: phải yêu cầu tối thiểu tốt nghiệp THPT
  • Bố hoặc mẹ điều phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Ngoại ngữ: đối với tiếng Hàn phải có tối thiểu TOPIK 3, đối với hệ tiếng Anh phải có tối thiểu IELTS 5.5 trở lên hoặc bằng có giá trị tương đương.

4.3. Đối với hệ Cao học

  • Học vấn: sinh viên yêu cầu tối thiểu phải tốt nghiệp đại học hoặc bằng cấp có giá trị tương đương
  • Bố hoặc mẹ điều phải mang quốc tịch nước ngoài
  • Ngoại ngữ; đối với hệ tiếng Hàn yêu cầu tối thiểu TOPIK 4, đối với hệ tiếng Anh phải có IELTS 5,5 trở lên hoặc bằng có giá trị tương đương.

II. Chuyên ngành và học phí Đại học Myongji

1. Đối với hệ tiếng Hàn

Cấp độ

Từ cấp 1 đến cấp 6

Thời gian

Tổng 200 giờ

Giáo trình

Giáo trình Đại học Quốc gia Seoul

 

Phí đăng ký

50,000 won

Học phí

5,000,000-5,800,000/ năm

Phí đưa đón

40,000 won

Lệ phí ngân hàng

10,000 won

 

2. Đối với hệ Đại học

  • Phí đăng ký: 120,000 won
  • Phí nhập học: 598,000 won

SEOUL CAMPUS

Khối ngành

Khoa

Học phí / kỳ

Nhân văn

  • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và Ngôn ngữ Trung
  • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và Ngôn ngữ Anh
  • Nghiên cứu khu vực Ả Rập
  • Tiếng Hàn toàn cầu
  • Lịch sử
  • Thông tin thư viện
  • Lịch sử mỹ thuật
  • Triết học
  • Văn hóa châu Á toàn cầu
  • Sáng tác nghệ thuật

3,722,000 won

Khoa học – xã hội

  • Hành chính học
  • Kinh tế
  • Chính trị ngoại giao
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục thanh thiếu niên

3,722,000 won

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Thông tin quản trị kinh doanh

3,753,000 won

Luật

  • Luật

3,722,000 won

Công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp

  • Kỹ thuật phần mềm tổng hợp ( phần mềm ứng dụng, công nghệ dữ liệu)

5,012,000 won

 

YONGIN CAMPUS

Tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Khóa học
  • Dinh dưỡng
  • Thông tin công nghệ sinh học

4,542,000 won

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật điện cơ
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Quản lý công nghiệp
  • Vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng và môi trường
  • Công nghệ thông tin
  • Kỹ thuật môi trường và xây dựng
  • Kỹ thuật giao thông
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ chất bán dẫn

5,012,000 won

Công nghệ thông tin tổng hợp

  • Kỹ thuật

5,012,000 won

Nghệ thuật

  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế video
  • Thiết kế thời trang

5,208,000 won

 

  • Thể dục/ công nghiệp thể thao
  • Cờ vây

4,984,000 won

  • Piano
  • Thanh nhạc

5,287,000 won

  • Điện ảnh
  • Nhạc kịch

5,440,000 won

Kiến trúc

  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống
  • Thiết kế nội thất

5,330,000 wom

Quốc tế

  • Kinh doanh thương mai toàn cầu ( dạy bằng tiếng Trung )

3,753,000 won

 

3. Đối với hệ Cao học

  • Phí nhập học: 930,000 won

Hệ đào tạo

Chuyên ngành

Học phí

Thạc sĩ

Nhân văn

4,864,000 won

Khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất

5,682,000 won

Kỹ thuật/ nghệ thuật

6,377,000 won

Tiến sĩ

Nhân văn

4,905,000 won

Khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất

5,815,000 won

Kỹ thuật/ nghệ thuật

6,408,000 won

Lưu ý: học phí có thể tăng thao từng năm và học kỳ

III. Học bổng Đại học Myongji

1. Đối với hệ tiếng Hàn

Sinh viên có TOPIK 3, 4, 5, 6 được giảm từ 40 -80 % học phí

2. Đối với hệ chuyên ngành

  • GPA 2,5 trở lên giảm 20% học phí
  • GPA 3.0 trở lên giảm 40% học phí
  • GPA 3.5 trở lên giảm 50 % học phí
  • GPA 4.0 trở lên giảm 100% học phí

3. Đối với hệ cao học

  • TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 giảm 50% học phí
  • TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 giảm 30 % học phí

Lưu ý : bao gồm cả phí nhập học

IV. Ký túc xá Đại học Myongji

Do trường có rất nhiều du học sinh nên ký túc xá được trang bị vô cùng khang trang cơ sở vật chất hiện đại. Bên trong khuôn viên có đủ tất cả các tiện nghi. Đi cùng đó còn thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa, lễ hội,…

  • Giao thông: thuận tiện chỉ mất 1 giờ xe buýt để đến trung tâm
  • Nhà ở: KTX được chia thành nhiều tòa và được trang bị phòng thể hình, phonhf giặt đồ, của hàng tiện lợi, nhà ăn
  • Văn hóa: có làng dân tộc nhỏ nằm trong khuôn viên trường, gần các trung tâm văn hóa như Yongin
  • Y tế: trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác   

Cơ sở

Loại phòng

Chi phí

Seoul Campus

2 người

1,318,000 won

4 người

882,000 won

Yongin Campus

2 người

1,321,000 won

4 người

857,000 won

Kết luận:

Sau khi cùng GPI có chuyến du hành đến với Đại học Myongji thì ít nhiều chúng ta đã có cái nhìn cụ thể hơn về trường. GPI với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn du học hy vọng những thông tin về các trường Đại học tại Hàn Quốc sẽ giúp bạn có những trang bị cần thiết trước khi du học Hàn Quốc. Nếu như bạn muốn trở thành sinh viên của Đại học Myongji hoặc có vấn đề nào đang gặp khó khăn thì hãy liên hệ đến GPI ngay hôm nay, chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn.